Lời Việt: Giêsu Ki tô nguồn ánh sáng của lòng con. Đừng để cho để cho bóng tối nói với con. Giêsu Ki tô nguồn ánh sáng của tâm hồn. Đổ tràn tình yêu, tình yêu Chúa trong lòng con.
Lời gốc: Jésus le Christ, lumière intérieure, ne laisse pas mes ténèbres me parler. Jésus le Christ, lumière intérieure, donne moi d'accueillir ton amour.
== DẠO NHẠC ==
Lời Việt: Giêsu Ki tô nguồn ánh sáng của lòng con. Đừng để cho để cho bóng tối nói với con. Giêsu Ki tô nguồn ánh sáng của tâm hồn. Đổ tràn tình yêu, tình yêu Chúa trong lòng con.
Lời gốc: Jésus le Christ, lumière intérieure, ne laisse pas mes ténèbres me parler. Jésus le Christ, lumière intérieure, donne moi d'accueillir ton amour.
== HẾT BÀI ==
Lời Việt:
Giêsu Ki tô nguồn ánh sáng của lòng con.
Đừng để cho để cho bóng tối nói với con.
Giêsu Ki tô nguồn ánh sáng của tâm hồn.
Đổ tràn tình yêu, tình yêu Chúa trong lòng con.
Lời gốc:
Jésus le Christ, lumière intérieure,
ne laisse pas mes ténèbres me parler.
Jésus le Christ, lumière intérieure,
donne moi d'accueillir ton amour.
[Bm] Giê-su Ki-[Em] tô nguồn [A] ánh sáng của lòng [D] con.
[Bm] Đừng để [A] cho để cho [D] bóng tối [G] nói với [F#] con.
[Bm] Giê-su Ki-[Em] tô nguồn [A] ánh sáng của tâm [D] hồn.
[G] Đổ tràn tình [Em] yêu, tình yêu [Bm] Chúa [F#] trong lòng [Bm] con.
Lời gốc:
[Bm] Jésus le [Em] Christ, [A] lumière [D] intérieure,
[Bm] ne laisse [A] pas mes [D] ténèbres [G] me [F#] parler.
[Bm] Jésus le [Em] Christ, [A] lumière [D] intérieure,
[G] donne-[Em] moi [Bm] d'accueillir [F#] ton [Bm] amour.