Ảo Ảnh – Hải Thị Thận Lâu (Hǎi Shì Shèn Lóu – 海市蜃楼)

Trình chiếu

Đơn ca
Tham khảo tone theo ca sĩ:
  • Hàn Dung: Cm
  • Zi Chu: Cm

[ĐK: ] Một giấc mơ chiều tà mặt biển tỏa sáng Áng mây đang trôi lang thang ta bên nhau ở chốn cô tịch Tỉnh mộng người rời để lại nỗi nhớ Mỗi ta cô đơn đêm ngày yêu không bao lâu nay hóa ra

Những tổn thương biển cả cố nuốt lấy mộng phong hoa Đã biến tan mong ước kia khiến ta hao gầy Sống trong mộng chí ít cũng chẳng đớn đau Mấy giấc say nồng tháng năm đẹp tươi

Giả như không may thay tòa thành vỡ tan Ta không trông mong chi vượt qua vách núi Lời chia ly kia như là một nỗi đau day dứt

Vạn ngôi sao trên Ngân Hà rực rỡ kia Tuôn rơi trên không trung cần chi xác pháo Tình yêu hai ta rơi rụng đầy đất, phút chốc nhanh phai tàn

Người luôn như xa như gần từng ngày diễn vở diễn yêu riêng ta Mà trong bóng tối giấu kín những tiếng lòng Còn ta lâu nay luôn hiểu lòng người đã giữ chẳng xong thôi ta Buông bỏ cho khỏi đau nhói lòng

[ĐK: ] Một giấc mơ chiều tà mặt biển tỏa sáng Áng mây đang trôi lang thang ta bên nhau ở chốn cô tịch Tỉnh mộng người rời để lại nỗi nhớ Mỗi ta cô đơn đêm ngày yêu không bao lâu nay hóa ra

Những tổn thương biển cả cố nuốt lấy mộng phong hoa Đã biến tan mong ước kia khiến ta hao gầy Sống trong mộng chí ít cũng chẳng đớn đau Mấy giấc say nồng tháng năm đẹp tươi

* Chiều tà mặt biển tỏa sáng áng mây đang trôi tình tang Ta bên nhau ở nơi nào tịch mịch Cứ yêu rồi hận, cách xa mình ta hiu quạnh Trong ảo ảnh đắm say triền miên

So calm down 梦里海市云霞 So calm down mèng lǐ hǎi shì yún xiá 梦外羽化成她 海上楼月镜中花 mèng wài yǔ huà chéng tā hǎi shàng lóu yuè jìng zhōng huā 到底谁爱谁恨谁怕 dào dǐ shuí ài shuí hèn shuí pà 结局冻裂崩塌 何必暴晒再融化 jié jú dòng liè bēng tā hé bì bào shài zài róng huà

无人的碧蓝海域试图吞下 wú rén de bì lán hǎi yù shì tú tūn xià 我梦境里的盛世与浮华 wǒ mèng jìng lǐ de shèng shì yǔ fú huá 海市蜃楼多像个童话 hǎi shì shèn lóu duō xiàng gè tóng huà 刻画成我眼里的年华 kè huà chéng wǒ yǎn lǐ de nián huá

如果摩天大楼会崩塌 rú guǒ mó tiān dà lóu huì bēng tā 就不要再去贪恋悬崖 jiù bù yào zài qù tān liàn xuán yá 再见不过是一种表达 别怕 zài jiàn bù guò shì yī zhǒng biǎo dá, bié pà

灿烂星河如果能落下 càn làn xīng hé rú guǒ néng luò xià 就不必等待漫天烟花 jiù bù bì děng dài màn tiān yān huā 我们的爱散落满地 被时间同化 wǒ mén de ài sàn luò mǎn dì, bèi shí jiān tóng huà

你总习惯若即若离煽情者的戏码 nǐ zǒng xí guàn ruò jí ruò lí shān qíng zhě de xì mǎ 躲在面具后装聋作哑 duǒ zài miàn jù hòu zhuāng lóng zuò yǎ 我尽量让表情自然 假装的很优雅 wǒ jìn liáng ràng biǎo qíng zì rán jiǎ zhuāng de hěn yōu yǎ 带不走的就留下 dài bù zǒu de jiù liú xià

So calm down 梦里海市云霞 So calm down mèng lǐ hǎi shì yún xiá 梦外羽化成她 海上楼月镜中花 mèng wài yǔ huà chéng tā hǎi shàng lóu yuè jìng zhōng huā 到底谁爱谁恨谁怕 dào dǐ shuí ài shuí hèn shuí pà 结局冻裂崩塌 何必暴晒再融化 jié jú dòng liè bēng tā hé bì bào shài zài róng huà

无人的碧蓝海域试图吞下 wú rén de bì lán hǎi yù shì tú tūn xià 我梦境里的盛世与浮华 wǒ mèng jìng lǐ de shèng shì yǔ fú huá 海市蜃楼多像个童话 hǎi shì shèn lóu duō xiàng gè tóng huà 刻画成我眼里的年华 kè huà chéng wǒ yǎn lǐ de nián huá

梦里海市云霞 梦外羽化成她 mèng lǐ hǎi shì yún xiá mèng wài yǔ huà chéng tā 海上月镜中花 谁恨 hǎi shàng yuè jìng zhōng huā shuí hèn 谁怕 冻裂 融化 试图 吞下 shuí pà dòng liè róng huà shì tú tūn xià 浮华 像个童话 fú huá xiàng gè tóng huà

== DẠO NHẠC ==

[ĐK: ] Một giấc mơ chiều tà mặt biển tỏa sáng Áng mây đang trôi lang thang ta bên nhau ở chốn cô tịch Tỉnh mộng người rời để lại nỗi nhớ Mỗi ta cô đơn đêm ngày yêu không bao lâu nay hóa ra

Những tổn thương biển cả cố nuốt lấy mộng phong hoa Đã biến tan mong ước kia khiến ta hao gầy Sống trong mộng chí ít cũng chẳng đớn đau Mấy giấc say nồng tháng năm đẹp tươi

Giả như không may thay tòa thành vỡ tan Ta không trông mong chi vượt qua vách núi Lời chia ly kia như là một nỗi đau day dứt

Vạn ngôi sao trên Ngân Hà rực rỡ kia Tuôn rơi trên không trung cần chi xác pháo Tình yêu hai ta rơi rụng đầy đất, phút chốc nhanh phai tàn

Người luôn như xa như gần từng ngày diễn vở diễn yêu riêng ta Mà trong bóng tối giấu kín những tiếng lòng Còn ta lâu nay luôn hiểu lòng người đã giữ chẳng xong thôi ta Buông bỏ cho khỏi đau nhói lòng

[ĐK: ] Một giấc mơ chiều tà mặt biển tỏa sáng Áng mây đang trôi lang thang ta bên nhau ở chốn cô tịch Tỉnh mộng người rời để lại nỗi nhớ Mỗi ta cô đơn đêm ngày yêu không bao lâu nay hóa ra

Những tổn thương biển cả cố nuốt lấy mộng phong hoa Đã biến tan mong ước kia khiến ta hao gầy Sống trong mộng chí ít cũng chẳng đớn đau Mấy giấc say nồng tháng năm đẹp tươi

* Chiều tà mặt biển tỏa sáng áng mây đang trôi tình tang Ta bên nhau ở nơi nào tịch mịch Cứ yêu rồi hận, cách xa mình ta hiu quạnh Trong ảo ảnh đắm say triền miên

So calm down 梦里海市云霞 So calm down mèng lǐ hǎi shì yún xiá 梦外羽化成她 海上楼月镜中花 mèng wài yǔ huà chéng tā hǎi shàng lóu yuè jìng zhōng huā 到底谁爱谁恨谁怕 dào dǐ shuí ài shuí hèn shuí pà 结局冻裂崩塌 何必暴晒再融化 jié jú dòng liè bēng tā hé bì bào shài zài róng huà

无人的碧蓝海域试图吞下 wú rén de bì lán hǎi yù shì tú tūn xià 我梦境里的盛世与浮华 wǒ mèng jìng lǐ de shèng shì yǔ fú huá 海市蜃楼多像个童话 hǎi shì shèn lóu duō xiàng gè tóng huà 刻画成我眼里的年华 kè huà chéng wǒ yǎn lǐ de nián huá

如果摩天大楼会崩塌 rú guǒ mó tiān dà lóu huì bēng tā 就不要再去贪恋悬崖 jiù bù yào zài qù tān liàn xuán yá 再见不过是一种表达 别怕 zài jiàn bù guò shì yī zhǒng biǎo dá, bié pà

灿烂星河如果能落下 càn làn xīng hé rú guǒ néng luò xià 就不必等待漫天烟花 jiù bù bì děng dài màn tiān yān huā 我们的爱散落满地 被时间同化 wǒ mén de ài sàn luò mǎn dì, bèi shí jiān tóng huà

你总习惯若即若离煽情者的戏码 nǐ zǒng xí guàn ruò jí ruò lí shān qíng zhě de xì mǎ 躲在面具后装聋作哑 duǒ zài miàn jù hòu zhuāng lóng zuò yǎ 我尽量让表情自然 假装的很优雅 wǒ jìn liáng ràng biǎo qíng zì rán jiǎ zhuāng de hěn yōu yǎ 带不走的就留下 dài bù zǒu de jiù liú xià

So calm down 梦里海市云霞 So calm down mèng lǐ hǎi shì yún xiá 梦外羽化成她 海上楼月镜中花 mèng wài yǔ huà chéng tā hǎi shàng lóu yuè jìng zhōng huā 到底谁爱谁恨谁怕 dào dǐ shuí ài shuí hèn shuí pà 结局冻裂崩塌 何必暴晒再融化 jié jú dòng liè bēng tā hé bì bào shài zài róng huà

无人的碧蓝海域试图吞下 wú rén de bì lán hǎi yù shì tú tūn xià 我梦境里的盛世与浮华 wǒ mèng jìng lǐ de shèng shì yǔ fú huá 海市蜃楼多像个童话 hǎi shì shèn lóu duō xiàng gè tóng huà 刻画成我眼里的年华 kè huà chéng wǒ yǎn lǐ de nián huá

梦里海市云霞 梦外羽化成她 mèng lǐ hǎi shì yún xiá mèng wài yǔ huà chéng tā 海上月镜中花 谁恨 hǎi shàng yuè jìng zhōng huā shuí hèn 谁怕 冻裂 融化 试图 吞下 shuí pà dòng liè róng huà shì tú tūn xià 浮华 像个童话 fú huá xiàng gè tóng huà

== HẾT BÀI ==

[ĐK: ]  Một giấc mơ chiều tà mặt biển tỏa sáng
Áng mây đang trôi lang thang ta bên nhau ở chốn cô tịch
Tỉnh mộng người rời để lại nỗi nhớ
Mỗi ta cô đơn đêm ngày yêu không bao lâu nay hóa ra

Những tổn thương biển cả cố nuốt lấy mộng phong hoa
Đã biến tan mong ước kia khiến ta hao gầy
Sống trong mộng chí ít cũng chẳng đớn đau
Mấy giấc say nồng tháng năm đẹp tươi



Giả như không may thay tòa thành vỡ tan
Ta không trông mong chi vượt qua vách núi
Lời chia ly kia như là một nỗi đau day dứt

Vạn ngôi sao trên Ngân Hà rực rỡ kia
Tuôn rơi trên không trung cần chi xác pháo
Tình yêu hai ta rơi rụng đầy đất, phút chốc nhanh phai tàn

Người luôn như xa như gần từng ngày diễn vở diễn yêu riêng ta
Mà trong bóng tối giấu kín những tiếng lòng
Còn ta lâu nay luôn hiểu lòng người đã giữ chẳng xong thôi ta
Buông bỏ cho khỏi đau nhói lòng

[ĐK: ]  Một giấc mơ chiều tà mặt biển tỏa sáng
Áng mây đang trôi lang thang ta bên nhau ở chốn cô tịch
Tỉnh mộng người rời để lại nỗi nhớ
Mỗi ta cô đơn đêm ngày yêu không bao lâu nay hóa ra

Những tổn thương biển cả cố nuốt lấy mộng phong hoa
Đã biến tan mong ước kia khiến ta hao gầy
Sống trong mộng chí ít cũng chẳng đớn đau
Mấy giấc say nồng tháng năm đẹp tươi



* Chiều tà mặt biển tỏa sáng áng mây đang trôi tình tang
Ta bên nhau ở nơi nào tịch mịch
Cứ yêu rồi hận, cách xa mình ta hiu quạnh
Trong ảo ảnh đắm say triền miên





So calm down 梦里海市云霞
So calm down mèng lǐ hǎi shì yún xiá
梦外羽化成她 海上楼月镜中花
mèng wài yǔ huà chéng tā hǎi shàng lóu yuè jìng zhōng huā
到底谁爱谁恨谁怕
dào dǐ shuí ài shuí hèn shuí pà
结局冻裂崩塌 何必暴晒再融化
jié jú dòng liè bēng tā hé bì bào shài zài róng huà

无人的碧蓝海域试图吞下
wú rén de bì lán hǎi yù shì tú tūn xià
我梦境里的盛世与浮华
wǒ mèng jìng lǐ de shèng shì yǔ fú huá
海市蜃楼多像个童话
hǎi shì shèn lóu duō xiàng gè tóng huà
刻画成我眼里的年华
kè huà chéng wǒ yǎn lǐ de nián huá



如果摩天大楼会崩塌
rú guǒ mó tiān dà lóu huì bēng tā
就不要再去贪恋悬崖
jiù bù yào zài qù tān liàn xuán yá
再见不过是一种表达 别怕
zài jiàn bù guò shì yī zhǒng biǎo dá, bié pà

灿烂星河如果能落下
càn làn xīng hé rú guǒ néng luò xià
就不必等待漫天烟花
jiù bù bì děng dài màn tiān yān huā
我们的爱散落满地 被时间同化
wǒ mén de ài sàn luò mǎn dì, bèi shí jiān tóng huà

你总习惯若即若离煽情者的戏码
nǐ zǒng xí guàn ruò jí ruò lí shān qíng zhě de xì mǎ
躲在面具后装聋作哑
duǒ zài miàn jù hòu zhuāng lóng zuò yǎ
我尽量让表情自然 假装的很优雅
wǒ jìn liáng ràng biǎo qíng zì rán jiǎ zhuāng de hěn yōu yǎ
带不走的就留下
dài bù zǒu de jiù liú xià

So calm down 梦里海市云霞
So calm down mèng lǐ hǎi shì yún xiá
梦外羽化成她 海上楼月镜中花
mèng wài yǔ huà chéng tā hǎi shàng lóu yuè jìng zhōng huā
到底谁爱谁恨谁怕
dào dǐ shuí ài shuí hèn shuí pà
结局冻裂崩塌 何必暴晒再融化
jié jú dòng liè bēng tā hé bì bào shài zài róng huà

无人的碧蓝海域试图吞下
wú rén de bì lán hǎi yù shì tú tūn xià
我梦境里的盛世与浮华
wǒ mèng jìng lǐ de shèng shì yǔ fú huá
海市蜃楼多像个童话
hǎi shì shèn lóu duō xiàng gè tóng huà
刻画成我眼里的年华
kè huà chéng wǒ yǎn lǐ de nián huá

梦里海市云霞 梦外羽化成她
mèng lǐ hǎi shì yún xiá mèng wài yǔ huà chéng tā
海上月镜中花 谁恨
hǎi shàng yuè jìng zhōng huā shuí hèn
谁怕 冻裂 融化 试图 吞下
shuí pà dòng liè róng huà shì tú tūn xià
浮华 像个童话
fú huá xiàng gè tóng huà


[ĐK: ]  Một giấc mơ [F] chiều tà mặt biển tỏa sáng
[G] Áng mây đang trôi lang thang [Am] ta bên nhau ở chốn cô tịch
Tỉnh mộng [F] người rời để lại nỗi nhớ
[G] Mỗi ta cô đơn đêm ngày [Am] yêu không bao lâu nay hóa ra

Những tổn thương [F] biển cả cố nuốt lấy mộng [G] phong hoa
Đã biến tan mong ước [Am] kia khiến ta hao gầy
Sống trong [Dm] mộng chí ít cũng chẳng đớn [Em] đau
Mấy giấc say [Am] nồng tháng năm đẹp tươi

[Am]-[F]-[Dm]-[Em][Am]

[Am] Giả như không may thay tòa thành vỡ tan
[F] Ta không trông mong chi vượt qua vách núi
[Dm] Lời chia ly kia như là một nỗi đau day [Em] dứt

[Am] Vạn ngôi sao trên Ngân Hà rực rỡ kia
[F] Tuôn rơi trên không trung cần chi xác pháo
[Dm] Tình yêu hai ta rơi rụng đầy [Em] đất, phút chốc nhanh phai [Am] tàn

[F] Người luôn như xa như gần từng ngày [G] diễn vở diễn yêu riêng ta
[Am] Mà trong bóng tối giấu kín những tiếng lòng
[F] Còn ta lâu nay luôn hiểu lòng người [G] đã giữ chẳng xong thôi ta
[Dm] Buông bỏ cho khỏi [Em] đau nhói [Am] lòng

[ĐK: ]  Một giấc mơ [F] chiều tà mặt biển tỏa sáng
[G] Áng mây đang trôi lang thang [Am] ta bên nhau ở chốn cô tịch
Tỉnh mộng [F] người rời để lại nỗi nhớ
[G] Mỗi ta cô đơn đêm ngày [Am] yêu không bao lâu nay hóa ra

Những tổn thương [F] biển cả cố nuốt lấy mộng [G] phong hoa
Đã biến tan mong ước [Am] kia khiến ta hao gầy
Sống trong [Dm] mộng chí ít cũng chẳng đớn [Em] đau
Mấy giấc say [Am] nồng tháng năm đẹp tươi

[Am]-[F]-[Dm]-[Em][Am]

* [F] Chiều tà mặt biển tỏa sáng [Am] áng mây đang trôi tình tang
[F] Ta bên nhau ở nơi nào tịch [Am] mịch
Cứ yêu rồi [F] hận, cách [G] xa mình [Am] ta hiu quạnh
Trong ảo [Dm] ảnh [Em] đắm say triền [Am] miên


------------------


So calm down 梦里海市云霞
So calm down [F] mèng lǐ hǎi shì yún xiá
梦外羽化成她 海上楼月镜中花
[G] mèng wài yǔ huà chéng tā [Am] hǎi shàng lóu yuè jìng zhōng huā
到底谁爱谁恨谁怕
dào dǐ [F] shuí ài shuí hèn shuí pà
结局冻裂崩塌 何必暴晒再融化
[G] jié jú dòng liè bēng tā [Am] hé bì bào shài zài róng huà

无人的碧蓝海域试图吞下
wú rén de [F] bì lán hǎi yù shì tú [G] tūn xià
我梦境里的盛世与浮华
wǒ mèng jìng lǐ de [Am] shèng shì yǔ fú huá
海市蜃楼多像个童话
hǎi shì [Dm] shèn lóu duō xiàng gè tóng [Em] huà
刻画成我眼里的年华
kè huà chéng wǒ [Am] yǎn lǐ de nián huá

[Am]-[F]-[Dm]-[Em][Am]

如果摩天大楼会崩塌
[Am] rú guǒ mó tiān dà lóu huì bēng tā
就不要再去贪恋悬崖
[F] jiù bù yào zài qù tān liàn xuán yá
再见不过是一种表达 别怕
[Dm] zài jiàn bù guò shì yī zhǒng biǎo dá, bié [Em] pà

灿烂星河如果能落下
[Am] càn làn xīng hé rú guǒ néng luò xià
就不必等待漫天烟花
[F] jiù bù bì děng dài màn tiān yān huā
我们的爱散落满地 被时间同化
[Dm] wǒ mén de ài sàn luò mǎn [Em] dì, bèi shí jiān tóng [Am] huà

你总习惯若即若离煽情者的戏码
[F] nǐ zǒng xí guàn ruò jí ruò lí [G] shān qíng zhě de xì mǎ
躲在面具后装聋作哑
[Am] duǒ zài miàn jù hòu zhuāng lóng zuò yǎ
我尽量让表情自然 假装的很优雅
[F] wǒ jìn liáng ràng biǎo qíng zì rán [G] jiǎ zhuāng de hěn yōu yǎ
带不走的就留下
[Dm] dài bù zǒu de [Em] jiù liú [Am] xià

So calm down 梦里海市云霞
So calm down [F] mèng lǐ hǎi shì yún xiá
梦外羽化成她 海上楼月镜中花
[G] mèng wài yǔ huà chéng tā [Am] hǎi shàng lóu yuè jìng zhōng huā
到底谁爱谁恨谁怕
dào dǐ [F] shuí ài shuí hèn shuí pà
结局冻裂崩塌 何必暴晒再融化
[G] jié jú dòng liè bēng tā [Am] hé bì bào shài zài róng huà

无人的碧蓝海域试图吞下
wú rén de [F] bì lán hǎi yù shì tú [G] tūn xià
我梦境里的盛世与浮华
wǒ mèng jìng lǐ de [Am] shèng shì yǔ fú huá
海市蜃楼多像个童话
hǎi shì [Dm] shèn lóu duō xiàng gè tóng [Em] huà
刻画成我眼里的年华
kè huà chéng wǒ [Am] yǎn lǐ de nián huá

梦里海市云霞 梦外羽化成她
[F] mèng lǐ hǎi shì yún [G] xiá [Am] mèng wài yǔ huà chéng tā
海上月镜中花 谁恨
[F] hǎi shàng yuè jìng zhōng [Am] huā shuí hèn
谁怕 冻裂 融化 试图 吞下
shuí pà dòng [F] liè róng [G] huà shì [Am] tú tūn xià
浮华 像个童话
fú [Dm] huá [Em] xiàng gè tóng [Am] huà