Mai Hoa (梅花)

Trình chiếu

Đơn ca

Điệu: Valse || Đơn ca:

Tham khảo tone theo ca sĩ:
  • Đặng Lệ Quân: D
  • Kiều Nga: D
  • Julie: D
  • Linda Trang Đài: Db

Xuân chợt đến giá băng cuối đông tàn nụ mai còn như ngỡ ngàng Mai vàng nở như năm ngón thiên thần Ngập ngừng vẫy tay đón xuân

Xuân nhờ gió trao duyên đến mai vàng Nhạt hoa cùng khoe sắc màu Xuân nhẹ ấp yêu mơn trớn dịu dàng tình hoa ý xuân rộn ràng

梅花梅花滿天下 愈冷它愈開花 Méi huā méi huā mǎn tiān xià 梅花堅忍象徵我們 巍巍的大中華 Yuè lěng tā yuè kāi huā 看呀遍地開了梅花 有土地就有它 Méi huā jiān rěn xiàng zhēng wǒ men 冰雪風雨它都不怕 它是我的國花 Wéi wéi de dà zhōng huá

梅花梅花滿天下 愈冷它愈開花 Kàn nà biàn dì kāi le méi huā 梅花堅忍象徵我們 巍巍的大中華 Yǒu tǔ dì jiù yǒu tā 看呀遍地開了梅花 有土地就有它 Bīng xuě fēng yǔ tā dōu bù pà 冰雪風雨它都不怕 它是我的國花 Tā shì wǒ de guó huā

== DẠO NHẠC ==

Xuân chợt đến giá băng cuối đông tàn nụ mai còn như ngỡ ngàng Mai vàng nở như năm ngón thiên thần Ngập ngừng vẫy tay đón xuân

Xuân nhờ gió trao duyên đến mai vàng Nhạt hoa cùng khoe sắc màu Xuân nhẹ ấp yêu mơn trớn dịu dàng tình hoa ý xuân rộn ràng

梅花梅花滿天下 愈冷它愈開花 Méi huā méi huā mǎn tiān xià 梅花堅忍象徵我們 巍巍的大中華 Yuè lěng tā yuè kāi huā 看呀遍地開了梅花 有土地就有它 Méi huā jiān rěn xiàng zhēng wǒ men 冰雪風雨它都不怕 它是我的國花 Wéi wéi de dà zhōng huá

梅花梅花滿天下 愈冷它愈開花 Kàn nà biàn dì kāi le méi huā 梅花堅忍象徵我們 巍巍的大中華 Yǒu tǔ dì jiù yǒu tā 看呀遍地開了梅花 有土地就有它 Bīng xuě fēng yǔ tā dōu bù pà 冰雪風雨它都不怕 它是我的國花 Tā shì wǒ de guó huā

== HẾT BÀI ==

Xuân chợt đến giá băng cuối đông tàn
nụ mai còn như ngỡ ngàng
Mai vàng nở như năm ngón thiên thần
Ngập ngừng vẫy tay đón xuân

Xuân nhờ gió trao duyên đến mai vàng
Nhạt hoa cùng khoe sắc màu
Xuân nhẹ ấp yêu mơn trớn dịu dàng
tình hoa ý xuân rộn ràng




梅花梅花滿天下 愈冷它愈開花
Méi huā méi huā mǎn tiān xià
梅花堅忍象徵我們 巍巍的大中華
Yuè lěng tā yuè kāi huā
看呀遍地開了梅花 有土地就有它
Méi huā jiān rěn xiàng zhēng wǒ men
冰雪風雨它都不怕 它是我的國花
Wéi wéi de dà zhōng huá

梅花梅花滿天下 愈冷它愈開花
Kàn nà biàn dì kāi le méi huā
梅花堅忍象徵我們 巍巍的大中華
Yǒu tǔ dì jiù yǒu tā
看呀遍地開了梅花 有土地就有它
Bīng xuě fēng yǔ tā dōu bù pà
冰雪風雨它都不怕 它是我的國花
Tā shì wǒ de guó huā

[D] Xuân chợt [Bm] đến giá [Em] băng cuối đông [A7] tàn
[G] nụ mai còn [A7] như ngỡ [D] ngàng
Mai vàng [Bm] nở như [Em] năm ngón thiên [A7] thần
[G] Ngập ngừng vẫy [A7] tay đón [D] xuân

Xuân nhờ [Bm] gió trao [Em] duyên đến mai [A7] vàng
[G] Nhạt hoa cùng [A7] khoe sắc [D] màu
Xuân nhẹ [Bm] ấp yêu [Em] mơn trớn dịu [A7] dàng
[G] tình hoa ý [A7] xuân rộn [D] ràng


-------------------

梅花梅花滿天下 愈冷它愈開花
[C] Méi huā [Am] méi huā [Dm] mǎn tiān [G7] xià
梅花堅忍象徵我們 巍巍的大中華
[F] Yuè lěng tā [G7] yuè kāi [C] huā
看呀遍地開了梅花 有土地就有它
Méi huā [Am] jiān rěn [Dm] xiàng zhēng wǒ [G7] men
冰雪風雨它都不怕 它是我的國花
[F] Wéi wéi de [G7] dà zhōng [C] huá

梅花梅花滿天下 愈冷它愈開花
Kàn nà [Am] biàn dì [G7] kāi le méi [G7] huā
梅花堅忍象徵我們 巍巍的大中華
[F] Yǒu tǔ dì [G7] jiù yǒu [C] tā
看呀遍地開了梅花 有土地就有它
Bīng xuě [Am] fēng yǔ [Dm] tā dōu bù [G7] pà
冰雪風雨它都不怕 它是我的國花
[F] Tā shì wǒ [G7] de guó [C] huā